• biểu ngữ 8

Máy nén màng khí H2 dòng GV 20nm3/H Máy nén khí hydro áp suất cao 200 Bar Nhà sản xuất

Mô tả ngắn gọn:


  • Thương hiệu:Khí Huayan
  • Nơi xuất xứ:Trung Quốc·Từ Châu
  • Cấu trúc máy nén:Máy nén màng
  • Người mẫu:Dòng GV
  • Lưu lượng thể tích:3NM3/giờ~1000NM3/giờ (tùy chỉnh)
  • Điện áp: :380V/50Hz (tùy chỉnh)
  • Áp suất đầu ra tối đa:100MPa (tùy chỉnh)
  • Công suất động cơ:2.2KW~30KW (tùy chỉnh)
  • Tiếng ồn: <80dB
  • Tốc độ trục khuỷu:350~420 vòng/phút
  • Thuận lợi:áp suất xả thiết kế cao, không gây ô nhiễm khí nén, hiệu suất bịt kín tốt, khả năng chống ăn mòn của vật liệu tùy chọn.
  • Giấy chứng nhận:Chứng chỉ ISO9001, CE, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    MÁY NÉN MÀNG CHỨA CHẤT GV SERIES-HÌNH ẢNH THAM KHẢO

    MÁY NÉN MÀNG CHỨA GV SERIES
    MÁY NÉN MÀNG CHỨA GV SERIES

    MÔ TẢ SẢN PHẨM

    Máy nén màng là máy nén dịch chuyển tích cực có cấu trúc đặc biệt. Đây là phương pháp nén ở mức cao nhất trong lĩnh vực nén khí. Phương pháp nén này không gây ô nhiễm thứ cấp và có khả năng bảo vệ khí nén rất tốt. Nó có tỷ số nén lớn, có hiệu suất bịt kín tốt và khí nén không bị ô nhiễm bởi dầu bôi trơn và các tạp chất rắn khác. Do đó, nó phù hợp để nén các loại khí có độ tinh khiết cao, quý hiếm, dễ cháy, dễ nổ, độc hại và có hại, ăn mòn và áp suất cao. Phương pháp nén này thường được chỉ định trên toàn thế giới để nén các loại khí có độ tinh khiết cao, khí dễ cháy và nổ, khí độc và oxy. và nhiều loại khác nữa.
    A. Phân loại theo cấu trúc:
    Máy nén màng có bốn loại chính: Z, V, D, L, v.v.;
    B. Phân loại theo vật liệu màng ngăn:
    Vật liệu màng ngăn của máy nén màng ngăn là màng ngăn kim loại (bao gồm kim loại đen và kim loại màu) và màng ngăn không phải kim loại;
    C. Phân loại theo phương tiện nén:
    Nó có thể nén các loại khí hiếm và quý, khí dễ cháy nổ, khí có độ tinh khiết cao, khí ăn mòn, v.v.
    D. Phân loại theo tổ chức thể thao:
    Thanh truyền trục khuỷu, thanh trượt trục khuỷu, v.v.;
    E. Phân loại theo phương pháp làm mát:
    Làm mát bằng nước, làm mát bằng dầu, làm mát bằng không khí phía sau, làm mát tự nhiên, v.v.;
    F. Phân loại theo phương pháp bôi trơn:
    Bôi trơn bằng áp suất, bôi trơn bằng tia nước, bôi trơn cưỡng bức bên ngoài, v.v.

    Máy nén màng GV
    Máy nén màng GV

    BẢNG THÔNG SỐ MÁY NÉN MÀNG CHỨA GZ SERIES

    Bảng thông số máy nén màng GV series
    KHÔNG. Người mẫu Nước làm mát (L/h) Lưu lượng (Nm³/h) Áp suất đầu vào
    (MPa)
    Chỗ thoát
    áp suất (MPa)
    Kích thước D×R×C(mm) Cân nặng
    (Kg)
    Công suất động cơ (kW)
    Hành trình piston là 70mm
    1 GV-8/8-160 500 8 0,8 16 1310×686×980 650 3
    2 GV-10/6-160 800 10 0,6~0,7 16 1200×600×1100 500 4
    3 GV-10/8-160 800 10 0,8 16 1330×740×1080 650 4
    4 GV-10/4-160 800 10 0,4 16 1330×740×1000 650 4
    5 GV-7/8-350 800 7 0,8 16 1300×610×920 800 4
    6 GV-15/5-160 800 15 0,5 16 1330×740×920 700 5,5
    7 GV-5/7-350 1000 5 0,7 35 1400×845×1100 800 5,5
    Hành trình piston là 95mm
    8 GV-5/200 400 5 Áp suất khí quyển 20 1500×780×1080 750 3
    9 GV-5/1-200 300 5 0,1 20 1520×800×1050 750 3
    10 GV-11/1-25 600 11 0,1 2,5 1500×780×1080 850 4
    11 GV-12/2-150 1000 12 0,2 15 1600×776×1080 750 5,5
    12 GV-20/W-160 800 20 1 16 1500×800×1200 800 5,5
    13 GV-30/5-30 800 30 0,5 1 1588×768×1185 980 5,5
    14 GV-10/1-40 400 10 0,1 4 1475×580×1000 1000 5,5
    15 GV-20/4 600 20 Áp suất khí quyển 0,4 1500×900×1100 1000 5,5
    16 GV-70/5-10 500 70 0,5 1 1595×795×1220 1000 5,5
    17 GV-8/5-210 400 8 0,5 21 1600×880×1160 1020 5,5
    18 GV-20/1-25 400 20 0,1 2,5 1450×840×1120 1050 5,5
    19 GV-20/10 - 350 1200 20 1 35 1500×750×1140 800 7,5
    20 GV-15/5-350 1050 15 0,5 35 1600×835×1200 1000 7,5
    21 GV-20/8-250 1200 20 0,8 25 1520×825×1126 1000 7,5
    22 GV-12/5-320 1200 12 0,5 32 1600×835×1130 1000 7,5
    23 GV-15/8-350 1100 15 0,8 35 1520×820×1160 1020 7,5
    24 GV-18/10-350 1200 18 1 35 1255×800×1480 1200 7,5
    25 GV-35/4-25 300 35 0,4 2,5 1500×810×1100 1000 7,5
    26 GV-50/6.5-36 2250 50 0,65 3.6 1450×850×1120 1048 7,5
    27 GV-20/5-200 1200 20 0,5 20 1500×780×1080 800 7,5
    Hành trình piston là 130mm
    28 GV-20/3-200 1200 20 0,3 20 2030×1125×1430 1800 15
    29 GV-25/5 -160 1200 25 0,5 16 1930×1150×1450 1800 15
    30 GV-40/0.5-10 1200 40 0,05 1,00 2035×1070×1730 1800 15
    31 GV-20/200 1200 20 Áp suất khí quyển 20 1850×1160×1400 1850 15
    32 GV-90/30-200 1200 90 3 20 2030×970×1700 1800 22
    33 GV-30/8-350 2400 30 0,8 35 2030×1125×1430 1800 22
    34 GV-30/8-350 2400 30 0,8 35 2040×1125×1430 1800 22
    35 GV-60/10-160 3000 60 1 16 1800×1100×1400 1800 22
    36 GV-60/5-160 3000 60 0,5 16 2030×1125×1430 1800 22
    37 GV-40/10-400 2000 40 1 40 2000×1150×1500 1800 22
    38 GV-60/10-350 2400 60 1 35 2070×1125×1430 1800 22
    39 GV-30/5-350 2000 30 0,5 35 1900×1130×1450 2000 22
    40 GV-40/2.5-160 2000 40 0,25 16 1900×1130×1450 2000 22
    41 GV-150/3.5-30 2000 150 0,35 3 1900×1130×1450 2000 22
    42 GV-70/2.5-80 2000 70 0,25 8 1880×1060×1400 2120 22
    43 GV-80/2.5-80 2000 80 0,25 8 1880×1060×1400 2120 22
    44 GV-120/3.5-12 3600 120 0,35 1.2 2030×1045×1700 2200 22
    45 GV-100/7-25 1200 100 0,7 2,5 2030×1045×1700 1900 30
    46 GV-50/5-210 2000 50 0,5 21 1900×1130×1450 2000 30
    47 GV-80/5-200 2000 80 0,5 20 1900×1130×1450 2000 22
    48 GV-40/5-350 2000 40 0,5 35 1900×1130×1450 2000 30

    GỬI THÔNG SỐ YÊU CẦU

    Nếu bạn muốn chúng tôi cung cấp thiết kế kỹ thuật chi tiết và báo giá, vui lòng cung cấp các thông số kỹ thuật sau và chúng tôi sẽ trả lời email hoặc điện thoại của bạn trong vòng 24 giờ.

    1. Lưu lượng: _____ Nm3 / giờ

    2. Áp suất đầu vào: _____Bar(MPa)

    3. Áp suất đầu ra: _____Bar(MPa)

    4. Môi trường khí: _____

    We can customize a variety of compressors. Please send the above parameters to email: Mail@huayanmail.com


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi