Máy nén màng loại Gv Máy nén oxy Máy nén nitơ Máy nén heli Máy nén áp suất cao
Máy nén màng Hydeogen là máy nén thể tích có cấu trúc đặc biệt. Đây là phương pháp nén cao cấp nhất trong lĩnh vực nén khí. Phương pháp nén này không gây ô nhiễm thứ cấp. Nó có khả năng bảo vệ khí nén rất tốt. Độ kín khí tốt, khí nén không bị ô nhiễm bởi dầu bôi trơn và các tạp chất rắn khác. Do đó, nó phù hợp để nén các loại khí có độ tinh khiết cao, quý hiếm, dễ cháy nổ, độc hại, ăn mòn và áp suất cao.
Máy nén màng là một biến thể của máy nén pittông cổ điển với vòng đệm piston và vòng piston và phớt thanh truyền. Quá trình nén khí diễn ra thông qua một màng linh hoạt, thay vì một bộ phận nạp. Màng chuyển động qua lại được dẫn động bởi một thanh truyền và cơ cấu trục khuỷu. Chỉ có màng và hộp máy nén tiếp xúc với khí được bơm. Vì lý do này, cấu trúc này phù hợp nhất để bơm khí độc và khí nổ. Màng phải đủ tin cậy để chịu được áp lực của khí được bơm. Nó cũng phải có các đặc tính hóa học phù hợp và khả năng chịu nhiệt tốt.
Máy nén màng chủ yếu bao gồm động cơ, đế, hộp trục khuỷu, thanh truyền trục khuỷu, các bộ phận xi lanh, đường ống dẫn dầu và khí, hệ thống điều khiển điện và một số phụ kiện.
Ưu điểm của máy nén màng:
1. Nén không dầu do có sự tách biệt kín giữa buồng khí và buồng dầu.
2. Nén không bị mài mòn do có lớp đệm tĩnh trong luồng khí
3. Tự động tắt khi màng ngăn bị hỏng giúp ngăn ngừa hư hỏng
4. Tỷ số nén cao - Áp suất xả lên tới 1000bar.
5. Nén không nhiễm bẩn
6. Khả năng chống ăn mòn
7. Độ tin cậy cao
Máy nén màng dòng GV:
Kiểu cấu trúc: Kiểu chữ V
Hành trình piston: 70-130mm
Lực piston tối đa: 10KN-30KN
Áp suất xả tối đa: 50MPa
Phạm vi lưu lượng: 2-100Nm3/h
Công suất động cơ: 2.2KW-30KW
Máy nén bao gồm ba màng ngăn. Màng ngăn được kẹp chặt xung quanh bởi phía dầu thủy lực và phía khí quy trình. Màng ngăn được dẫn động bởi bộ truyền động thủy lực trong đầu màng để nén và vận chuyển khí. Thân máy nén màng ngăn bao gồm hai hệ thống: hệ thống dầu thủy lực và hệ thống nén khí, và màng kim loại ngăn cách hai hệ thống này.
Về cơ bản, cấu trúc của máy nén màng được chia thành hai phần: khung thủy lực và khung lực khí nén. Trong quá trình nén, có hai bước: hành trình hút và hành trình xả.
Đặc điểm kỹ thuật
Con số | Người mẫu | Tiêu thụ nước làm mát (t/h) | Lượng khí thải Nm3/giờ) | Áp suất nạp (MPa) | Áp suất xả (MPa) | Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | Cân nặng (t) | Công suất động cơ (KW) |
Hành trình piston của các sản phẩm sau là 70mm | ||||||||
1 | GV-8/8-160 | 0,5 | 8 | 0,8 | 16 | 1310x686x980 | 0,65 | 3 |
2 | GV-10/6-160 | 0,8 | 10 | 0,6~0,7 | 16 | 1200x600x1100 | 0,5 | 4 |
3 | GV-10/8-160 | 0,8 | 10 | 0,8 | 16 | 1330x740x 1080 | 0,65 | 4 |
4 | GV-10/4-160 | 0,8 | 10 | 0,4 | 16 | 1330x740x1000 | 0,65 | 4 |
5 | GV-7/8-350 | 0,8 | 7 | 0,8 | 16 | 1300x610x920 | 0,8 | 4 |
6 | GV-15/5-160 | 0,8 | 15 | 0,5 | 16 | 1330x740x920 | 0,7 | 5,5 |
7 | GV-5/7-350 | 1 | 5 | 0,7 | 35 | 1400x845x1100 | 0,8 | 5,5 |
Hành trình piston của các sản phẩm sau là 95mm | ||||||||
8 | GV-5/200 | 0,4 | 5 | Áp suất bình thường | 20 | 1500x780x1080 | 0,75 | 3 |
9 | GV-5/1-200 | 0,3 | 5 | 0,1 | 20 | 1520 x 800 x 1050 | 0,75 | 3 |
10 | GV-11/1-25 | 0,6 | 11 | 0,1 | 2,5 | 1500x780x1080 | 0,85 | 4 |
11 | GV-12/2-150 | 1 | 12 | 0,2 | 15 | 1600x776x1080 | 0,75 | 5,5 |
12 | GV-20/W-160 | 0,8 | 20 | 1 | 16 | 1500x800x1200 | 0,8 | 5,5 |
13 | GV-30/5-30 | 0,8 | 30 | 0,5 | 1 | 1588x 768 x 1185 | 0,98 | 5,5 |
14 | GV-10/1-40 | 0,4 | 10 | 0,1 | 4 | 1475 x 580x1000 | 1 | 5,5 |
15 | GV-20/4 | 0,6 | 20 | Áp suất bình thường | 0,4 | 1500x900x1100 | 1 | 5,5 |
16 | GV-70/5-10 | 1-5 | 70 | 0,5 | 1 | 1595 x 795 x 1220 | 1 | 5,5 |
17 | GV-8/5-210 | 0,4 | 8 | 0,5 | 21 | 1600 x 880x1160 | 1.02 | 5,5 |
18 | GV-20/1-25 | 0,4 | 20 | 0,1 | 2,5 | 1450 x 840x1120 | 1,05 | 5,5 |
19 | GV-20/10 - 350 | 1.2 | 20 | 1 | 35 | 1500x750x1140 | 0,8 | 7,5 |
20 | GV-15/5-350 | 1-05 | 15 | 0,5 | 35 | 1600 x 835x 1200 | 1 | 7,5 |
21 | GV-20/8-250 | 1.2 | 20 | 0,8 | 25 | 1520x825x1126 | 1 | 7,5 |
22 | GV-12/5-320 | 1.2 | 12 | 0,5 | 32 | 1600 x 835x 1130 | 1 | 7,5 |
23 | GV-15/8-350 | 1.1 | 15 | 0,8 | 35 | 1520x820x1160 | 1.02 | 7,5 |
24 | GV-18/10-350 | 1.2 | 18 | 1 | 35 | 1255 x 800 x 1480 | 1.2 | 7,5 |
25 | GV-35/4-25 | 0,3 | 35 | 0,4 | 2,5 | 1500x810x1100 | 1 | 7,5 |
26 | GV-50/6.5-36 | 2,25 | 50 | 0,65 | 3.6 | 1450x850x1120 | 1.048 | 7,5 |
27 | GV-20/5-200 | 1-2 | 20 | 0,5 | 20 | 1500x780x1080 | 0,8 | 7,5 |
Hành trình piston của các sản phẩm sau là 130mm | ||||||||
28 | GV-20/3-200 | 1.2 | 20 | 0,3 | 20 | 2030 x 1125 x 1430 | 1.8 | 15 |
29 | GV-25/5 -160 | 1.2 | 25 | 0,5 | 16 | 1930 x 1150 x 1450 | 1.8 | 15 |
30 | GV-40/0,5-10 | 1.2 | 40 | 0,05 | 1,00 | 2035 x 1070 x 1730 | 1.8 | 15 |
31 | GV-20/200 | 1.2 | 20 | Áp suất bình thường | 20 | 1850 x 1160 x 1400 | 1,85 | 15 |
32 | GV-90/30-200 | 1.2 | 90 | 3 | 20 | 2030 x 970 x 1700 | 1-8 | 22 |
33 | GV-30/8-350 | 2.4 | 30 | 0,8 | 35 | 2030 x 1125 x 1430 | 1.8 | 22 |
34 | GV-30/8-350 | 2.4 | 30 | 0,8 | 35 | 2040 x 1125 x 1430 | 1.8 | 22 |
35 | GV-60/10-160 | 3 | 60 | 1 | 16 | 1800 x 1100 x 1400 | 1.8 | 22 |
36 | GV-60/5-160 | 3 | 60 | 0,5 | 16 | 2030 x 1125 x 1430 | 1.8 | 22 |
37 | GV-40/10-400 | 2 | 40 | 1 | 40 | 2000 x 1150 x 1500 | 1.8 | 22 |
38 | GV-60/10-350 | 2.4 | 60 | 1 | 35 | 2070 x 1125 x 1430 | 1.8 | 22 |
39 | GV-30/5-350 | 2 | 30 | 0,5 | 35 | 1900 x 1130 x 1450 | 2 | 22 |
40 | GV-40/2.5-160 | 2 | 40 | 0,25 | 16 | 1900 x 1130 x 1450 | 2 | 22 |
41 | GV-150/3.5-30 | 2 | 150 | 0,35 | 3 | 1900 x 1130 x 1450 | 2 | 22 |
42 | GV-70/2.5-80 | 2 | 70 | 0,25 | 8 | 1880 x 1060 x 1400 | 2.12 | 22 |
43 | GV-80/2.5-80 | 2 | 80 | 0,25 | 8 | 1880 x 1060 x 1400 | 2.12 | 22 |
44 | GV-120/3.5-12 | 3.6 | 120 | 0,35 | 1.2 | 2030 x 1045 x 1700 | 2.2 | 22 |
45 | GV-100/7-25 | 1.2 | 100 | 0,7 | 2,5 | 2030 x 1045 x 1700 | 1.9 | 30 |
46 | GV-50/5-210 | 2 | 50 | 0,5 | 21 | 1900 x 1130 x 1450 | 2 | 30 |
47 | GV-80/5-200 | 2 | 80 | 0,5 | 20 | 1900 x 1130 x 1450 | 2 | 22 |
48 | GV-40/5-350 | 2 | 40 | 0,5 | 35 | 1900 x 1130 x 1450 | 2 | 30 |








