• biểu ngữ 8

Máy nén màng oxy heli áp suất cao công nghiệp có độ tinh khiết cao

Mô tả ngắn gọn:

Máy nén màng là cấu trúc đặc biệt của máy nén thể tích, nguyên lý là cô lập hoàn toàn khí với dầu thủy lực thông qua màng kim loại. Quá trình nén không tạo ra bất kỳ ô nhiễm nào, và sự tiếp xúc giữa dầu thủy lực và khí được tránh hoàn toàn, gây ô nhiễm khí và làm giảm độ tinh khiết của khí.


  • Thương hiệu:Khí Huayan
  • Nơi xuất xứ:Trung Quốc·Từ Châu
  • Cấu trúc máy nén:Máy nén màng GL
  • Hành trình piston:110mm-180mm
  • Lưu lượng thể tích:10NM3/giờ~1000NM3/giờ (tùy chỉnh)
  • Điện áp: :380V/50Hz (tùy chỉnh)
  • Áp suất đầu ra tối đa:100MPa (tùy chỉnh)
  • Công suất động cơ:7.5KW~90KW (tùy chỉnh)
  • Tiếng ồn: <80dB
  • Tốc độ trục khuỷu:350~420 vòng/phút
  • Giấy chứng nhận:Chứng chỉ ISO9001, CE, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    Máy nén màng GLlà một cấu trúc đặc biệt của máy nén thể tích, chủ yếu bao gồm một động cơ, một đế, một hộp trục khuỷu, một cơ cấu chuyển động trục khuỷu và thanh truyền, một khối xi lanh, một trục khuỷu và thanh truyền, một piston, đường ống dẫn dầu và khí, một hệ thống điều khiển điện tử và một số phụ kiện. Nguyên lý của máy nén là cô lập hoàn toàn khí khỏi dầu thủy lực thông qua màng ngăn kim loại. Quá trình nén không tạo ra bất kỳ ô nhiễm nào và hoàn toàn tránh tiếp xúc giữa dầu thủy lực và khí để gây ô nhiễm khí và làm giảm độ tinh khiết của khí.

    Máy nén màng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Sau đây là các lĩnh vực ứng dụng chính và các tình huống ứng dụng cụ thể của nó:

    ‌1. Pin nhiên liệu hydro‌: Trong lĩnh vực pin nhiên liệu hydro, máy nén màng ngăn hydro là thiết bị quan trọng để nâng cao hiệu suất pin nhiên liệu và kéo dài tuổi thọ pin nhiên liệu. Bởi vì bộ tách có thể cô lập hiệu quả hydro khỏi dầu bôi trơn, tạp chất và các chất khác, đảm bảo độ tinh khiết của hydro, do đó cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của pin nhiên liệu.

    ‌2. Ngành công nghiệp dầu mỏ và hóa chất‌: Trong ngành công nghiệp dầu mỏ và hóa chất, máy nén màng hydro được sử dụng để nén và vận chuyển hydro có độ tinh khiết cao để đáp ứng nhu cầu của các phản ứng hóa học khác nhau. Hiệu suất bịt kín tuyệt vời và khả năng nén khí có độ tinh khiết cao khiến nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực này.

    ‌3. Tách khí‌: Máy nén màng phù hợp để nén và vận chuyển nhiều loại khí có độ tinh khiết cao, bao gồm khí hiếm, khí độc và có hại, và khí ăn mòn. Khả năng nén có độ tinh khiết cao của nó mang lại cho nó những lợi thế đáng kể trong lĩnh vực tách khí‌.

    ‌4. Hàng không vũ trụ‌: Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, máy nén màng ngăn hydro được sử dụng để cung cấp hydro áp suất cao để hỗ trợ động cơ tên lửa và các thiết bị hoạt động ở độ cao khác. Hiệu suất ổn định và khả năng đầu ra điện áp cao của nó rất quan trọng để đảm bảo hoạt động bình thường của tàu vũ trụ‌.

    ‌5. Chất bán dẫn và điện tử‌: Trong lĩnh vực chất bán dẫn và điện tử, hydro có độ tinh khiết cao rất quan trọng đối với quy trình sản xuất. Máy nén màng có thể cung cấp hydro có độ tinh khiết cao để đáp ứng nhu cầu sản xuất chất bán dẫn và đóng gói thiết bị điện tử‌.

    ‌6. Điện hạt nhân và năng lượng hạt nhân‌: Trong lĩnh vực điện hạt nhân và năng lượng hạt nhân, máy nén màng được sử dụng để xử lý khí phóng xạ nhằm đảm bảo an toàn vận hành và an toàn môi trường‌.

    ‌7. Thực phẩm và Y học‌: Trong lĩnh vực thực phẩm và y học, hydro có độ tinh khiết cao được sử dụng để bảo quản thực phẩm và sản xuất dược phẩm. Việc sử dụng máy nén màng ngăn đảm bảo độ tinh khiết của khí‌.

    ‌8. Công nghiệp quốc phòng và quân sự‌: Trong lĩnh vực công nghiệp quốc phòng và quân sự, máy nén màng được sử dụng để xử lý các loại khí đặc biệt nhằm đảm bảo hoạt động bình thường và an toàn cho các thiết bị quân sự‌

    Máy nén màng GD series
    Máy nén màng GD series

    Máy nén màng Gl Series-Bảng thông số để bạn tham khảo

    Bảng thông số máy nén màng GL series
    Người mẫu Nước làm mát
    (T/h)
    Chảy
    (Nm³/giờ)
    Áp suất đầu vào (MPa) Áp suất đầu ra
    (MPa)
    Kích thước D×R×C(mm) Cân nặng
    (Kg)
    Công suất động cơ (kW)
    1 GL-10/160 1000 10 Khí quyển 16 2200×1200×1300 1600 7,5
    2 GL-25/15 1000 25 Khí quyển 1,5 2200×1200×1300 1600 7,5
    3 GL-20/12-160 1000 20 1.2 16 2200×1200×1300 1600 7,5
    4 GL-70/5-35 1500 70 0,5 3,5 2000×1000×1200 1600 15
    5 GL-20/10-150 1500 20 1.0 15 2200×1200×1300 1600 15
    6 GL-25/5-150 1500 25 0,5 15 2200×1200×1300 1600 15
    7 GL-45/5-150 2000 45 0,5 15 2600×1300×1300 1900 18,5
    8 GL-30/10-150 1500 30 1.0 15 2300×1300×1300 1700 11
    9 GL-30/5-160 2000 30 0,5 16 2800×1300×1200 2000 18,5
    10 GL-80/0.05-4 4500 80 0,005 0,4 3500×1600×2100 4500 37
    11 GL-110/5-25 1400 110 0,5 2,5 2800×1800×2000 3600 22
    12 GL-150/0.3-5 1100 150 0,03 0,5 3230×1770×2200 4200 18,5
    13 GL-110/10-200 2100 110 1.0 20 2900×2000×1700 4000 30
    14 GL-170/2.5-18 1600 170 0,25 1.8 2900×2000×1700 4000 22
    15 GL-400/20-50 2200 400 2.0 5.0 4000×2500×2200 4500 30
    16 GL-40/100 3000 40 0.0 10 3700×1750×2000 3800 30
    17 GL-900/300-500 3000 900 30 50 3500×2350×2300 3500 55
    18 GL-100/3-200 3500 100 0,3 20 3700×1750×2150 5200 55
    19 GL-48/140 3000 48 0.0 14 3800×1750×2100 5700 37
    20 GL-200/6-60 3000 200 0,6 6 3800×1750×2100 5000 45
    21 GL-140/6-200 5000 140 0,6 20 3500×1380×2350 4500 55
    22 GL-900/10-15 2500 900 1 1,5 3670×2100×2300 6500 37
    23 GL-770/6-20 4500 770 0,6 2 4200×2100×2400 7600 55
    24 GL-90/4-220 6000 90 0,4 22 3500×2100×2400 7000 45
    25 GL-1900/21-30 3800 1900 2.1 3 3700×2000×2400 7000 55
    26 GL-300/20-200 4200 300 2 20 3670×2100×2300 6500 45
    27 GL-200/15-200 4000 200 1,5 20 3500×2100×2300 6000 45
    28 GL-330/8-30 5000 330 0,8 3 3570×1600×2200 4000 45
    29 GL-150/6-200 5000 150 0,6 20 3500×1600×2100 3800 55
    30 GL-300/6-25 4500 300 0,6 2,5 3450×1600×2100 4000 45
    Miếng 1
    Lát 3
    khách hàng thăm nhà máy
    đóng gói
    giấy chứng nhận
    Lát 9

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi